Chế độ thường
7118
Lượt xem
-
1. CÁC SỐ ĐẾN 10
- 1.1. Trên - dưới. Phải - trái, trước - sau. Ở giữa: Bài giảng
- 1.2. Hình vuông - hình tròn, hình tam giác - hình chữ nhật: Bài giảng
- 1.3. Các số 1, 2, 3: Bài giảng
- 1.4. Các số 4, 5, 6: Bài giảng
- 1.5. Các số 7, 8, 9: Bài giảng
- 1.6. Số 0: Bài giảng
- 1.7. Số 10: Bài giảng
- 1.8. Luyện tập trang 20: Bài giảng
- 1.9. Nhiều hơn - ít hơn - bằng nhau: Bài giảng
- 1.10. Lớn hơn, dấu >, Bé hơn, dấu <, Bằng nhau, dấu =: Bài giảng
- 1.11. Luyện tập: Bài giảng
- 1.12. Em ôn lại những gì đã học: Bài giảng
-
2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
- 2.1. Làm quen với phép cộng, dấu cộng: Bài giảng
- 2.2. Phép cộng trong phạm vi 6: Bài giảng
- 2.3. Luyện tập: Bài giảng
- 2.4. Phép cộng trong phạm vi 10: Bài giảng
- 2.5. Luyện tập: Bài giảng
- 2.6 Luyện tập: Bài giảng
- 2.7. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương: Bài giảng
- 2.8. Làm quen với phép trừ, dấu trừ: Bài giảng
- 2.9. Phép trừ trong phạm vi 6: Bài giảng
- 2.10. Luyện tập: Bài giảng
- 2.11. Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo): Bài giảng
- 2.12. Phép trừ trong phạm vi 10: Bài giảng
- 2.13. Luyện tập: Bài giảng
- 2.14. Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo): Bài giảng
- 2.15. Luyện tập: Bài giảng
- 2.16. Luyện tập: Bài giảng
- 2.17. Luyện tập chung: Bài giảng
- 2.18. Em ôn lại những gì đã học: Bài giảng
- 2.19. Em vui học toán: Bài giảng
-
3. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100
- 3.1. Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16: Bài giảng
- 3.2. Các số 17, 18, 19, 20: Bài giảng
- 3.3. Luyện tập: Bài giảng
- 3.4. Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90: Bài giảng
- 3.5. Các số có hai chữ số (Từ 21 đến 40): Bài giảng
- 3.6. Các số có hai chữ số (Từ 41 đến 70): Bài giảng
- 3.7 Các số có hai chữ số (Từ 71 đến 99): Bài giảng
- 3.8. Các số đến 100: Bài giảng
- 3.9. Chục và đơn vị: Bài giảng
- 3.10. Luyện tập: Bài giảng
- 3.11. So sánh các số trong phạm vi 100: Bài giảng
- 3.12. Luyện tập: Bài giảng
- 3.13. Dài hơn, ngắn hơn: Bài giảng
- 3.14. Đo độ dài: Bài giảng
- 3.15. Xăng-ti-mét: Bài giảng
- 3.16. Em ôn lại những gì đã học: Bài giảng
- 3.17. Em vui học toán: Bài giảng
-
4. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
- 4.1. Phép cộng dạng 14+3: Bài giảng
- 4.2. Phép trừ dạng 17-2: Bài giảng
- 4.3. Luyện tập: Bài giảng
- 4.4. Cộng trừ các số tròn chục: Bài giảng
- 4.5. Phép cộng dạng 25+14: Bài giảng
- 4.6. Phép cộng dạng 25+4, 25+40: Bài giảng
- 4.7. Luyện tập: Bài giảng
- 4.8. Phép trừ dạng 39-15: Bài giảng
- 4.9. Phép trừ dạng 27-4; 63-40: Bài giảng
- 4.10. Luyện tập: Bài giảng
- 4.11. Luyện tập chung: Bài giảng
- 4.12. Các ngày trong tuần lễ: Bài giảng
- 4.13. Đồng hồ - thời gian: Bài giảng
- 4.14. Em ôn lại những gì đã học: Bài giảng
- 4.15. Em vui học toán: bài giảng
- ÔN TẬP CUỐI NĂM